KẾT QUẢ TRA TỪ
địch quốc - 敵國
:
Nước thù nghịch với nước mình — Ngang với cả nước. Chẳng hạn nói Phú gia địch quốc ( Nhà giàu có lắm tiền bạc của cải bằng tiền bạc của cải của nhà nước gom lại ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại