KẾT QUẢ TRA TỪ
bảo tiêu - 保鏢
:
Người áp tải hàng hoá, ngăn ngừa bất trắc dọc đường, để được trả tiền công. Cũng đọc Bảo phiêu. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại